SƠN EPOXY PHỦ – XANH NGỌC (EP 262)
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TT |
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
ĐVT |
MỨC CHỈ TIÊU |
||
1 |
Mầu sắc |
|
Xanh ngọc |
||
2 |
Độ nhớt (ở 25oC ) – không nhỏ hơn |
KU |
55 |
||
3 |
Tỉ lệ pha trộn ( theo thể tích ) |
|
Sơn/đóng rắn=4/1 |
||
4 |
Tỷ trọng (hỗn hợp - ở 25oC) |
Kg/lít |
1,33 (± 0,02) |
||
5 |
Độ bám dính (ISO 2409) |
Điểm |
1 |
||
6 |
Hàm rắn (% theo thể tích) |
% |
51 |
||
7 |
Chiều dày màng khô đề nghị |
mm |
50 - 150 |
||
8 |
Định mức tiêu hao lý thuyết |
m2/lít |
9,3 (50mm) |
||
9 |
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 50mm) + Khô bề mặt + Khô hoàn toàn |
Giờ |
25oC |
35oC |
|
6 |
4 |
||||
24 |
18 |
||||
10 |
Thời gian sơn lớp tiếp theo + Tối thiểu (với chiều dày màng khô 50 mm) + Tối đa |
Giờ |
12 |
||
Ngày |
30 |
||||
11 |
Dung môi pha loãng Tỷ lệ pha thêm |
% |
ES 03 ( 0 – 5%) |
||
12 |
Khả năng tương hợp với lóp sơn trước |
Hệ Epoxy |
|||
13 |
Khả năng tương hợp với lớp sơn khác lên nó |
Hệ epoxy, vinyl, cao su clo hoá , PU |
|||
14 |
Thời gian sống |
6 - 8 giờ |
|||
15 |
Phương pháp sơn |
Súng phun, chổi hoặc cọ lăn |
|||
16 |
Bao bì |
Hệ sơn hai thành phần Sơn 16 lít - Đóng rắn 4 lít Sơn 4 lít - Đóng rắn 1 lít. |